Banner2
Banner3
banner2
Banner 5

Chương trình Đào tạo Thạc sĩ KTPT Việt Nam Hà Lan thường xuyên được rà soát, cập nhật chương trình đào tạo nhằm phù hợp với quy định của Bộ và nhu cầu thực tế của xã hội: Chương trình Đào tạo Thạc sỹ KTPT Việt Nam - Hà Lan được ban hành theo QĐ số 2556/QĐ-ĐHKTQD 

Khung chương trình Đào tạo Thạc sĩ KTPT Việt Nam – Hà Lan (Chương trình MDE) áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 (từ MDE29 trở đi) được chia thành 4 kỳ, học trong 2 năm.

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SỸ MDE

Kiến thức

Số TC

Ghi chú

1. Kiến thức cơ bản

12

 

1.1. Các học phần bắt buộc

12

4 học phần

1.2. Các học phần tự chọn

0

 

2. Kiến thức ngành

12

 

2.1. Các học phần bắt buộc

9

3 học phần

2.2. Các học phần tự chọn

3

Chọn 1 học phần

3. Kiến thức chuyên ngành

21

 

3.1. Các học phần bắt buộc

6

2 học phần

3.2. Các học phần tự chọn

15

Chọn 5 học phần từ 2 nhóm trong đó mỗi nhóm chọn tối thiểu 2 học phần

3.2.1. Nhóm 1: Chính sách và phát triển

9

 

3.2.2. Nhóm 2: Tài chính và phát triển

9

 

4. Thực tập và Đề án tốt nghiệp

15

 

4.1. Chuyên đề thực tế 1

3

Làm theo nhóm

4.2. Chuyên đề thực tế 2

3

Làm cá nhân

4.3. Đề án tốt nghiệp

9

Làm cá nhân

TỔNG SỐ

60

 

7.2. Nội dung chương trình và kế hoạch giảng dạy

BẢNG 2: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 

Stt

Nội dung chương trình đào tạo

Mã HP

Số TC

Học kỳ

(dự kiến)

Mã HP

tiên quyết

 

Tổng số tín chỉ

 

60

 

 

 

1. Kiến thức cơ bản

 

12

 

 

 

1.1. Các học phần bắt buộc

 

9

 

 

1

1

Triết học (Philosophy)

NLML2218

4

1

 

2

2

Thống kê ứng dụng (Applied Statistics)

MDE01

3

1

 

3

3

Phương pháp nghiên cứu

(Research Methodology)

MDE02

2

1

 

4

4

Viết tiếng Anh học thuật

(English Academic Writing)

MDE03

3

1

 

 

1.2. Các học phần tự chọn

 

0

 

 

 

2. Kiến thức ngành

 

12

 

 

 

2.1. Các học phần bắt buộc

 

9

 

 

5

1

Kinh tế vi mô ứng dụng

(Applied Microeconomics)

MDE05

3

1

 

6

2

Kinh tế vĩ mô ứng dụng

(Applied Macroeconomics)

MDE06

3

1

 

7

3

Kinh tế lượng ứng dụng

(Applied Econometrics)

MDE07

3

2

MDE01

 

2.2. Các học phần lựa chọn

(Chọn 1 học phần)

 

3

 

 

8

1

Phân tích chi phí-lợi ích trong chương trình phát triển

(Cost – Benefit Analysis in the Development Programmes)

MDE08

3

3

MDE05

2

Tổ chức ngành trong phát triển (Industrial Organization in Development)

MDE09

3

3

MDE05

 

3. Kiến thức chuyên ngành

 

21

 

 

 

3.1. Các học phần bắt buộc

 

6

 

 

9

1

Kinh tế phát triển (Economics of Development)

MDE10

3

2

MDE05, MDE06

10

2

Tài chính phát triển (Development Finance)

MDE11

3

2

 

11-16

3.2. Các học phần lựa chọn

(Chọn 5 học phần từ 2 nhóm trong đó mỗi nhóm chọn tối thiểu 2 học phần)

 

15

 

 

 

Nhóm 1: Chính sách và phát triển

 

9

 

 

 

1

Phân tích chính sách kinh tế

(Economic Policy Analysis)

MDE12

3

2

MDE05, MDE06

2

Chính sách phát triển: So sánh kinh nghiệm quốc tế (Comparative Development Policy)

MDE13

3

2

MDE05, MDE06

3

Đánh giá tác động chương trình/chính sách phát triển (Impact Evaluation of the Development Policies/Programmes)

MDE14

3

2

MDE05, MDE06

4

Chính sách thương mại ở các nước đang phát triển (Trade policies in developing countries)

MDE15

3

3

MDE05, MDE06

5

Chính sách tài khoá và tiền tệ ở các nước đang phát triển (Fiscal and Monetary Policy in Developing Countries)

MDE16

3

3

MDE06

6

Phát triển bền vững và chính sách môi trường (Sustainable development and Environmental Policy)

MDE17

3

3

MDE05

 

7

Dân số và phát triển

(Population and Development)

MDE18

 

 

 

 

Nhóm 2: Tài chính và phát triển

 

 

 

 

1

Tài chính Doanh nghiệp

(Corporate Finance)

MDE19

3

3

 

2

Tài chính Công

(Public Finance)

MDE20

3

3

MDE05, MDE06

3

Tài chính Quốc tế

(International Finance)

MDE21

3

3

MDE05, MDE06

4

Tài chính vi mô

(Microfinance)

MDE22

3

3

MDE14

5

Lập trình tài chính và chính sách

(Financial Programming and Policies)

MDE23

3

3

 

 

4. Thực tập và Đề án tốt nghiệp

 

15

 

 

13

Chuyên đề thực tế 1

MDE24

3

3

 

14

Chuyên đề thực tế 2

MDE25

3

4

MDE24

15

Đề án tốt nghiệp

MDE26

9

4

MDE25

 

Tổng số tín chỉ

 

60

 

 

   
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

STT

Môn học/Subjects

Mã số

(Code)

Tín chỉ

(ECTS Credits)

Học Kỳ

1

2

3

4

I. Môn học bắt buộc (Compulsory subjects)

24

 

 

 

 

1

Triết học (Philosophy)

MDE01

3

X

 

 

 

2

Tiếng Anh (English Academic Writing)

MDE02

3

X

 

 

 

3

Toán và thống kê cơ bản trong kinh tế

(Basic Mathematics and Statistics for Economics)

MDE03

3

X

 

 

 

4

Kinh tế học vi mô (Microeconomics)

MDE04

3

X

 

 

 

5

Kinh tế học vĩ mô (Macroeconomics)

MDE05

3

X

 

 

 

6

Phương pháp nghiên cứu và phân tích định lượng

(Research Methodology and Quantitative methods)

MDE06

3

 

X

 

 

7

Kinh tế Phát triển

(Development Economics)

MDE07

3

 

X

 

 

8

Kinh tế lượng

(Econometrics)

MDE08

3

 

X

 

 

II. Môn học tự chọn/chuyên sâu (Selective subjects)*

21

 

 

 

 

 

II.1. Tổ hợp môn học Kinh tế Tài chính

 

 

 

 

 

1

Tài chính Doanh nghiệp

(Corporate Finance)

MDE09

3

 

X

 

 

2

Tài chính công (Public Finance)

MDE10

3

 

X

 

 

3

Kinh tế Vĩ mô Quốc tế

(International Macroeconomics)

MDE11

 

3

 

 

X

 

4

Tiền tệ & Ngân hàng

(Money and Banking)

MDE12

3

 

 

X

 

5

Kinh tế học tiền tệ: Lý thuyết và Chính sách

(Monetary Economics: Theories an Policies)

MDE13

3

 

 

X

 

6

Quy hoạch tài chính

(Financial Programming)

MDE14

3

 

 

X

 

7

Tài chính Quốc tế

(International Finance)

MDE15

3

 

 

X

 

 

II.2. Tổ hợp môn học về Chính sách và Phát triển

 

 

 

 

 

1

Tổ chức ngành trong phát triển

(Industrial Organization in Development)

MDE16

3

 

X

 

 

2

Phân tích chi phí – lợi ích/hiệu quả trong chương trình phát triển (CBA/CEA)

(Cost – Benefit Analysis in the Development Program, CBA/CEA)

MDE17

3

 

X

 

 

3

Đánh giá tác động chương trình/chính sách phát triển

(Impact Evaluation in the Development Programs)

MDE18

3

 

 

X

 

4

Kinh tế môi trường trong phát triển (Enviromental Economics in development)

MDE19

3

 

 

X

 

5

Dân số và phát triển (Population and Development)

MDE20

3

 

 

X

 

6

Tăng trưởng kinh tế

(Economic Growth)

MDE21

3

 

 

X

 

7

Phân tích chính sách kinh tế

(Economic Policy Analysis)

MDE22

3

 

 

X

 

  1.  
Thực tập và Đề án tốt nghiệp

 

15

 

 

 

X

  1.  

Tổng số (Total)

 

60

15

15

15

15

 

 

 

 

 

EcoCity Premia