Khung chương trình đào tạo cao học KTPT Việt Nam – Hà Lan (Chương trình MDE) áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 (từ MDE29 trở đi) được chia thành 4 kỳ, học trong 2 năm.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SỸ MDE
7.2. Nội dung chương trình và kế hoạch giảng dạy BẢNG 2: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO |
STT |
Môn học/Subjects |
Mã số (Code) |
Tín chỉ (ECTS Credits) |
Học Kỳ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Môn học bắt buộc (Compulsory subjects) |
24 |
|
|
|
|
||
1 |
Triết học (Philosophy) |
MDE01 |
3 |
X |
|
|
|
2 |
Tiếng Anh (English Academic Writing) |
MDE02 |
3 |
X |
|
|
|
3 |
Toán và thống kê cơ bản trong kinh tế (Basic Mathematics and Statistics for Economics) |
MDE03 |
3 |
X |
|
|
|
4 |
Kinh tế học vi mô (Microeconomics) |
MDE04 |
3 |
X |
|
|
|
5 |
Kinh tế học vĩ mô (Macroeconomics) |
MDE05 |
3 |
X |
|
|
|
6 |
Phương pháp nghiên cứu và phân tích định lượng (Research Methodology and Quantitative methods) |
MDE06 |
3 |
|
X |
|
|
7 |
Kinh tế Phát triển (Development Economics) |
MDE07 |
3 |
|
X |
|
|
8 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
MDE08 |
3 |
|
X |
|
|
II. Môn học tự chọn/chuyên sâu (Selective subjects)* |
21 |
|
|
|
|
||
|
II.1. Tổ hợp môn học Kinh tế Tài chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài chính Doanh nghiệp (Corporate Finance) |
MDE09 |
3 |
|
X |
|
|
2 |
Tài chính công (Public Finance) |
MDE10 |
3 |
|
X |
|
|
3 |
Kinh tế Vĩ mô Quốc tế (International Macroeconomics) |
MDE11
|
3 |
|
|
X |
|
4 |
Tiền tệ & Ngân hàng (Money and Banking) |
MDE12 |
3 |
|
|
X |
|
5 |
Kinh tế học tiền tệ: Lý thuyết và Chính sách (Monetary Economics: Theories an Policies) |
MDE13 |
3 |
|
|
X |
|
6 |
Quy hoạch tài chính (Financial Programming) |
MDE14 |
3 |
|
|
X |
|
7 |
Tài chính Quốc tế (International Finance) |
MDE15 |
3 |
|
|
X |
|
|
II.2. Tổ hợp môn học về Chính sách và Phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức ngành trong phát triển (Industrial Organization in Development) |
MDE16 |
3 |
|
X |
|
|
2 |
Phân tích chi phí – lợi ích/hiệu quả trong chương trình phát triển (CBA/CEA) (Cost – Benefit Analysis in the Development Program, CBA/CEA) |
MDE17 |
3 |
|
X |
|
|
3 |
Đánh giá tác động chương trình/chính sách phát triển (Impact Evaluation in the Development Programs) |
MDE18 |
3 |
|
|
X |
|
4 |
Kinh tế môi trường trong phát triển (Enviromental Economics in development) |
MDE19 |
3 |
|
|
X |
|
5 |
Dân số và phát triển (Population and Development) |
MDE20 |
3 |
|
|
X |
|
6 |
Tăng trưởng kinh tế (Economic Growth) |
MDE21 |
3 |
|
|
X |
|
7 |
Phân tích chính sách kinh tế (Economic Policy Analysis) |
MDE22 |
3 |
|
|
X |
|
|
Thực tập và Đề án tốt nghiệp |
|
15 |
|
|
|
X |
|
Tổng số (Total) |
|
60 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Thông báo mới
Thông báo Tuyển sinh Đợt 1, Cao học Việt Nam - Hà Lan năm 2023
Cập nhật: 7/2/2023 | 2:30:40 PM
Thông báo kết quả Tuyển sinh khóa 29 Cao học Việt Nam - Hà Lan năm 2022
Cập nhật: 12/8/2022 | 2:46:05 PM
Lễ trao bằng Thạc sĩ Chương trình Cao học Kinh tế phát triển Việt Nam – Hà Lan năm 2022
Cập nhật: 28/2/2022 | 9:29:56 AM
Thông báo Tuyển sinh Cao học Việt Nam - Hà Lan năm 2022
Cập nhật: 24/2/2022 | 3:17:07 PM
Thông báo kết quả thi tuyển sinh và trao học bổng cao học Đợt 1 năm 2021
Cập nhật: 14/10/2021 | 3:14:41 PM